bong da wap
x
Bạn Muốn Tắt Quảng Cáo
CÁC GIẢI ĐẤU KHÁC
 Đức:
 
Chờ kết quả:
BD DUA   »  8785
Bảng xếp hạng:
BD BXH DUA  »  8385
Lịch thi đấu :
BD LTD DUA  »  8385
Châu á:
BD TL DUA  »  8385

BẢNG XẾP HẠNG VĐQG ĐỨC

XH Đội Tr T H B BT BB HS Đ
1 B.Leverkusen 31 25 6 0 77 22 +55 81
2 Bayern Munich 31 22 3 6 89 38 +51 69
3 Stuttgart 31 20 4 7 70 38 +32 64
4 Leipzig 31 19 5 7 73 35 +38 62
5 B.Dortmund 31 16 9 6 59 39 +20 57
6 Ein.Frankfurt 31 11 12 8 47 42 +5 45
7 Freiburg 31 11 7 13 43 55 -12 40
8 Augsburg 31 10 9 12 48 52 -4 39
9 Hoffenheim 31 11 6 14 55 63 -8 39
10 Heidenheim 31 9 10 12 44 52 -8 37
11 Wer.Bremen 31 10 7 14 41 50 -9 37
12 Wolfsburg 31 9 7 15 37 51 -14 34
13 M.gladbach 31 7 11 13 53 60 -7 32
14 Union Berlin 31 8 6 17 26 50 -24 30
15 Bochum 31 6 12 13 37 62 -25 30
16 Mainz 31 5 13 13 32 49 -17 28
17 FC Koln 31 4 11 16 24 54 -30 23
18 Darmstadt 31 3 8 20 30 73 -43 17
Tr: Trận, T: Thắng, H: Hòa, B: Bại, BT: Bàn thắng, BB: Bàn bại, HS: Hiệu số, Đ: Điểm.
  Champions League
  Europa League
  PlaysOff
  Xuống hạng

XH Đội Tr TK HK BK TB
1 Stuttgart 31 21 0 10 67.7%
2 Heidenheim 31 20 2 9 64.5%
3 B.Leverkusen 31 18 4 9 58.1%
4 Leipzig 31 17 0 14 54.8%
5 Augsburg 31 17 3 11 54.8%
6 Wer.Bremen 31 16 1 14 51.6%
7 Freiburg 31 15 2 14 48.4%
8 B.Dortmund 31 15 1 15 48.4%
9 Hoffenheim 31 14 1 16 45.2%
10 M.gladbach 31 13 3 15 41.9%
11 Wolfsburg 31 13 1 17 41.9%
12 Darmstadt 31 13 0 18 41.9%
13 FC Koln 31 13 2 16 41.9%
14 Bayern Munich 31 13 0 18 41.9%
15 Ein.Frankfurt 31 12 4 15 38.7%
16 Union Berlin 31 12 2 17 38.7%
17 Bochum 31 11 3 17 35.5%
18 Mainz 31 10 3 18 32.3%
Tr: Trận, TK: Thắng , HK: Hòa , BK: Bại , TB: Trung bình
XH Đội Tr
Tổng bàn thắng
0-1 2-3 4-5 >7 TB
1 Bayern Munich 31 3 10 14 4 4.1
2 Hoffenheim 31 1 11 18 1 3.8
3 M.gladbach 31 4 11 13 3 3.6
4 Leipzig 31 4 12 14 1 3.5
5 Stuttgart 31 2 15 13 1 3.5
6 Darmstadt 31 8 9 12 2 3.3
7 Augsburg 31 3 17 9 2 3.2
8 B.Leverkusen 31 3 17 11 0 3.2
9 Bochum 31 4 13 12 2 3.2
10 Freiburg 31 6 13 12 0 3.2
11 B.Dortmund 31 5 13 13 0 3.2
12 Heidenheim 31 6 14 10 1 3.1
13 Wer.Bremen 31 5 16 10 0 2.9
14 Ein.Frankfurt 31 5 16 10 0 2.9
15 Wolfsburg 31 5 15 11 0 2.8
16 Mainz 31 8 13 9 1 2.6
17 FC Koln 31 5 20 6 0 2.5
18 Union Berlin 31 9 15 7 0 2.5
XH Đội Tr ĐH ĐP BK
1 FC Koln 31 5.2 6.0 11.2
2 M.gladbach 31 4.9 5.9 10.8
3 Heidenheim 31 5.2 4.8 10.0
4 Augsburg 31 4.7 5.3 10.0
5 Leipzig 31 5.7 4.0 9.7
6 Bochum 31 4.3 5.4 9.6
7 B.Leverkusen 31 6.7 2.8 9.5
8 Hoffenheim 31 4.2 5.3 9.5
9 Wolfsburg 31 4.3 5.1 9.4
10 B.Dortmund 31 4.6 4.6 9.2
11 Stuttgart 31 4.8 4.3 9.1
12 Bayern Munich 31 6.6 2.5 9.1
13 Union Berlin 31 4.4 4.6 9.0
14 Mainz 31 5.2 3.8 9.0
15 Darmstadt 31 3.5 5.3 8.7
16 Freiburg 31 3.7 5.1 8.7
17 Wer.Bremen 31 3.1 5.5 8.6
18 Ein.Frankfurt 31 3.9 4.5 8.5
Tr: Trận, ĐH: Số lần Phạt góc Được hưởng, ĐP: Số lần phạt góc Đối Phương hưởng, TB: Trung bình cả trận

Bảng xếp hạng các giải bóng đá Đức

Bảng xếp hạng VĐQG Đức
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
Bảng xếp hạng Hạng 3 Đức
Bảng xếp hạng Hạng 4 Đức - Bavaria
Bảng xếp hạng Hạng 4 Đức - Miền Bắc
Bảng xếp hạng Hạng 4 Đức - Miền Nam
Bảng xếp hạng Hạng 4 Đức - Miền Tây
Bảng xếp hạng Hạng 4 Đức - Đông Bắc
Bảng xếp hạng U19 Đức

THÔNG TIN GIẢI VĐQG ĐỨC

- Giải vô địch bóng đá Đức là hạng thi đấu cao nhất của bóng đá Đức.
- Giải được thành lập từ 1962 bởi Hiệp hội bóng đá Đức (sau này là Liên đoàn bóng đá Đức), mùa giải đầu tiên bắt đầu từ năm 1963.
- Số lượng đội tham dự: 18 CLB. Trong đó, Bayern Munich giành chiến thắng nhiều nhất với 32 lần vô địch.
- Giải thường khởi động từ đầu tháng 8 kéo dài cho tới cuối tháng 5 năm sau với 6 tuần nghỉ đông (từ giữa tháng 12 cho tới cuối tháng 1). Các trận đấu thường diễn ra vào thứ bảy và chủ nhật.
- Các đội sẽ thi đấu 2 lượt đi và về để tính điểm, đội có điểm số cao nhất sẽ nhà vô địch của giải đấu. Nếu hai đội có điểm số bằng nhauthì sẽ áp dụng các tiêu chí theo thứ tự ưu tiên như sau: hiệu số bàn thắng, tổng số bàn thắng, kết quả đối đầu 2 đội.
- Bốn đội top đầu sẽ tham dự UEFA Champions League, đội xếp thứ 5 sẽ dự Europa League, đội đứng thứ 6 sẽ dự vòng loại Conference League, hai đội cuối BXH sẽ bị đẩy xuống chơi ở giải hạng 2 Bundesliga, trong khi đó 2 đội top đầu ở giải hạng 2 Bundesliga sẽ được lên hạng. Đội đứng thứ 16 giải Bundesliga sẽ đấu play-off với đội đứng thứ 3 giải hạng hai. Đội nào thắng sẽ có quyền chơi giải Bundesliga ở mùa tiếp theo, đội thua sẽ chơi ở giải hạng 2.
- DS các đội vô địch trong 10 năm gần đây
- 2022–2023: Bayern Munich
- 2021–2022: Bayern Munich
- 2020–2021: Bayern Munich
- 2019–2020: Bayern Munich
- 2018–2019: Bayern Munich
- 2017–2018: Bayern Munich
- 2016–2017: Bayern Munich
- 2015–2016: Bayern Munich
- 2014–2015: Bayern Munich
- 2013–2014: Bayern Munich
- 2012–2013: Bayern Munich
- 2011–2012: Borussia Dortmund
- 2010–2011: Borussia Dortmund
- 2009–2010: Bayern Munich
- 2008–2009: Wolfsburg
- 2007–2008: Bayern Munich
- 2006–2007: Stuttgart
- 2005–2006: Bayern Munich
x
Bạn Muốn Tắt Quảng Cáo
Copyright © 2016 by bongda.wap.vn. All rights reserved | Google+
Chuyên trang kết quả bóng đá, lịch thi đấu, tỷ lệ bóng đá, xem trục tuyến trận đấu cực nhanh và chính xác nhất.

LIÊN HỆ QUẢNG CÁO: [email protected]
Kết nối với chúng tôi: