bong da wap
x
Bạn Muốn Tắt Quảng Cáo
CÁC GIẢI ĐẤU KHÁC
 Iceland:
 

BẢNG XẾP HẠNG VĐQG ICELAND

XH Đội Tr T H B BT BB HS Đ
1 Vikingur Rey. 22 15 4 3 56 23 +33 49
2 Breidablik 22 15 4 3 53 28 +25 49
3 Valur Rey. 22 11 5 6 53 33 +20 38
4 IA Akranes 22 10 4 8 41 31 +10 34
5 Stjarnan 22 10 4 8 40 35 +5 34
6 Hafnarfjordur 22 8 6 8 37 40 -3 30
7 Fram Rey. 22 7 6 9 31 32 -1 27
8 KA Akureyri 22 7 6 9 32 38 -6 27
9 HK Kopavogur 22 7 2 13 28 54 -26 23
10 KR Reykjavik 22 5 6 11 35 46 -11 21
11 Vestri 22 4 6 12 22 43 -21 18
12 Fylkir 22 4 5 13 26 51 -25 17
Tr: Trận, T: Thắng, H: Hòa, B: Bại, BT: Bàn thắng, BB: Bàn bại, HS: Hiệu số, Đ: Điểm.
  Championship Round
  Relegation Round

Bảng xếp hạng các giải bóng đá Iceland

Bảng xếp hạng VĐQG Iceland
Bảng xếp hạng Hạng 2 Iceland
Bảng xếp hạng Iceland Fotbolti
Bảng xếp hạng Iceland Reykjavik
Bảng xếp hạng Liên Đoàn Iceland
Bảng xếp hạng Hạng 3 Iceland
Bảng xếp hạng Nữ Iceland

THÔNG TIN GIẢI VĐQG ICELAND

Giải vô địch bóng đá Iceland Urvalsdeild:
- Là giải đấu chuyên nghiệp cao nhất trong hệ thống các giải đấu của Liên đoàn bóng đá Iceland.
- Mùa giải chuyên nghiệp đầu tiên: 1912
- Số lượng đội tham dự mùa giải 2023: 12 CLB. 12 CLB sẽ thi đấu vòng tròn 2 lượt đi và về để tính điểm (thắng 3đ, hòa 1đ, thua 0đ). Trường hợp 2 đội có điểm bằng nhau, tiêu chí sắp xếp thứ hạng theo các mức độ ưu tiên sau: hiệu số bàn thắng, tổng số bàn thắng, kết quả đối đầu 2 đội. Trường hợp có từ 2 đội trở lên có các chỉ số phụ nếu trên giống nhau thì sẽ sắp xếp theo tên chữ cái a,b,c trừ các trường hợp tranh chấp vị trí dự cúp châu âu hoặc xuống hạng thì sẽ phải thi đấu playoff để chọn đội đứng trước.
- Tiêu chí tham dự các cúp Châu Âu: CLB đứng đầu BXH được tham dự vòng sơ loại UEFA Champions League, 2 đội đứng thứ 2 và thứ 3 sẽ được tham dự Europa League.
- Mỗi mùa giải sẽ có 2 CLB đứng cuối BXH bị xuống hạng và được thay thế bằng 2 CLB lên hạng từ giải hạng hai 1.Deild.
- Mùa giải 2023: diễn ra từ tháng 4/2023 đến tháng 9/2023.
- Danh sách các đội vô địch Urvalsdeild 10 mùa giải gần đây:
+ 2009: FH (Hafnarfjordur)
+ 2010: Breidablik
+ 2011: KR Reykjavik
+ 2012: FH (Hafnarfjordur)
+ 2013: KR Reykjavik
+ 2014: Stjarnan
+ 2015: Hafnarfjordur
+ 2016: Hafnarfjordur
+ 2017: Valur. Reykjavik
+ 2018: Valur. Reykjavik
+ 2019: KR Reykjavik
+ 2020: Valur. Reykjavik
+ 2021: Víkingur Reykjavík
+ 2022: Breidablik
x
Bạn Muốn Tắt Quảng Cáo
Copyright © 2016 by bongda.wap.vn. All rights reserved | Google+
Chuyên trang kết quả bóng đá, lịch thi đấu, tỷ lệ bóng đá, xem trục tuyến trận đấu cực nhanh và chính xác nhất.

LIÊN HỆ QUẢNG CÁO: [email protected]
Kết nối với chúng tôi: