x
Bạn Muốn Tắt Quảng Cáo
x
Bạn Muốn Tắt Quảng Cáo
CÁC GIẢI ĐẤU KHÁC
 Anh:
 
Chờ kết quả:
BD ANHA   »  8785
Bảng xếp hạng:
BD BXH ANHA  »  8385
Lịch thi đấu :
BD LTD ANHA  »  8385
Châu á:
BD TL ANHA  »  8385

BẢNG XẾP HẠNG NGOẠI HẠNG ANH

XH Đội Tr T H B BT BB HS Đ
1 Man City 38 28 5 5 94 33 +61 89
2 Arsenal 38 26 6 6 88 43 +45 84
3 Man Utd 38 23 6 9 58 43 +15 75
4 Newcastle 38 19 14 5 68 33 +35 71
5 Liverpool 38 19 10 9 75 47 +28 67
6 Brighton 38 18 8 12 72 53 +19 62
7 Aston Villa 38 18 7 13 51 46 +5 61
8 Tottenham 38 18 6 14 70 63 +7 60
9 Brentford 38 15 14 9 58 46 +12 59
10 Fulham 38 15 7 16 55 53 +2 52
11 Crystal Palace 38 11 12 15 40 49 -9 45
12 Chelsea 38 11 11 16 38 47 -9 44
13 Wolves 38 11 8 19 31 58 -27 41
14 West Ham Utd 38 11 7 20 42 55 -13 40
15 Bournemouth 38 11 6 21 37 71 -34 39
16 Nottingham Forest 38 9 11 18 38 68 -30 38
17 Everton 38 8 12 18 34 57 -23 36
18 Leicester City 38 9 7 22 51 68 -17 34
19 Leeds Utd 38 7 10 21 48 78 -30 31
20 Southampton 38 6 7 25 36 73 -37 25
Tr: Trận, T: Thắng, H: Hòa, B: Bại, BT: Bàn thắng, BB: Bàn bại, HS: Hiệu số, Đ: Điểm.
  Champions League
  VL Champions League
  UEFA Europa Leage
  Xuống hạng

XH Đội Tr TK HK BK TB
1 Fulham 38 24 2 12 63.2%
2 Brentford 38 23 3 12 60.5%
3 Newcastle 38 23 1 14 60.5%
4 Arsenal 38 22 3 13 57.9%
5 Aston Villa 38 22 2 14 57.9%
6 Crystal Palace 38 22 2 14 57.9%
7 Man Utd 38 20 1 17 52.6%
8 Man City 38 20 2 16 52.6%
9 Bournemouth 38 19 3 16 50.0%
10 Nottingham Forest 38 19 2 17 50.0%
11 Tottenham 38 17 3 18 44.7%
12 Leicester City 38 17 1 20 44.7%
13 Brighton 38 17 2 19 44.7%
14 West Ham Utd 38 16 2 20 42.1%
15 Everton 38 16 2 20 42.1%
16 Wolves 38 15 2 21 39.5%
17 Liverpool 38 13 2 23 34.2%
18 Leeds Utd 38 12 4 22 31.6%
19 Southampton 38 11 2 25 28.9%
20 Chelsea 38 10 3 25 26.3%
Tr: Trận, TK: Thắng , HK: Hòa , BK: Bại , TB: Trung bình
XH Đội Tr
Tổng bàn thắng
0-1 2-3 4-5 >7 TB
1 Tottenham 38 6 14 14 4 3.5
2 Arsenal 38 6 12 20 0 3.4
3 Man City 38 7 15 15 1 3.3
4 Leeds Utd 38 9 12 13 4 3.3
5 Brighton 38 8 13 16 1 3.3
6 Liverpool 38 10 14 9 5 3.2
7 Leicester City 38 8 17 10 3 3.1
8 Southampton 38 13 12 11 2 2.9
9 Fulham 38 10 17 10 1 2.8
10 Bournemouth 38 10 16 10 2 2.8
11 Nottingham Forest 38 8 17 12 1 2.8
12 Brentford 38 7 19 11 1 2.7
13 Man Utd 38 11 18 7 2 2.7
14 Newcastle 38 10 17 10 1 2.7
15 West Ham Utd 38 9 19 9 1 2.6
16 Aston Villa 38 8 22 8 0 2.6
17 Everton 38 10 20 8 0 2.4
18 Wolves 38 11 22 5 0 2.3
19 Crystal Palace 38 12 19 6 1 2.3
20 Chelsea 38 13 17 8 0 2.2
XH Đội Tr ĐH ĐP BK
1 Newcastle 38 6.9 4.2 11.1
2 Everton 38 4.6 6.1 10.6
3 Bournemouth 38 3.5 6.9 10.5
4 Chelsea 38 5.4 4.6 10.1
5 Leeds Utd 38 5.3 4.8 10.1
6 West Ham Utd 38 5.3 4.7 10.1
7 Wolves 38 4.7 5.3 10.0
8 Man Utd 38 4.9 5.2 10.0
9 Fulham 38 4.5 5.3 9.8
10 Tottenham 38 5.0 4.6 9.6
11 Aston Villa 38 4.1 5.5 9.6
12 Leicester City 38 3.5 6.1 9.6
13 Brentford 38 3.9 5.5 9.4
14 Brighton 38 6.0 3.5 9.4
15 Arsenal 38 5.7 3.6 9.3
16 Nottingham Forest 38 3.3 6.0 9.3
17 Crystal Palace 38 4.8 4.5 9.3
18 Liverpool 38 5.9 3.4 9.3
19 Southampton 38 4.0 5.1 9.1
20 Man City 38 6.1 2.5 8.6
Tr: Trận, ĐH: Số lần Phạt góc Được hưởng, ĐP: Số lần phạt góc Đối Phương hưởng, TB: Trung bình cả trận

Bảng xếp hạng các giải bóng đá Anh

Bảng xếp hạng Ngoại Hạng Anh
Bảng xếp hạng Hạng Nhất Anh
Bảng xếp hạng Emirates Cup
Bảng xếp hạng Football League Trophy
Bảng xếp hạng League One
Bảng xếp hạng Nữ Anh
Bảng xếp hạng League Two
Bảng xếp hạng U23 Anh

THÔNG TIN GIẢI NGOẠI HẠNG ANH

- Ngoại hạng Anh là giải đấu cao nhất trong hệ thống các giải đấu bóng đá thuộc Liên đoàn bóng đá Anh.
- Năm thành lập: 1992 với tên gọi FA Premier League. Năm 1992 trở đi đổi tên thành Premier League. Từ đó đến nay đã có tới 47 CLB tham dự, nhưng chỉ có 6 đội giành chức vô địch: Man Utd(13), Chelsea(5), Arsenal(3), Man City(5), Blackburn Rovers và Leicester City(1).
- 3 đội đứng cuối BXH sẽ xuống chơi ở giải hạng nhất mùa sau và 2 đội đứng đầu bảng hạng nhất anh sẽ trực tiếp thăng hạng, một CLB sẽ lên hạng sau khi thắng Play off.
- 3 đội đứng đầu BXH sẽ giành quyền đá Champions League mùa sau, đội thứ 4 đá Play off C1. Đội thứ 5 sẽ đá Europa League.
- DS các đội vô địch trong 10 năm gần đây
- 2021–2022: Manchester City
- 2020–2021: Manchester City
- 2019–2020: Liverpool
- 2018–2019: Manchester City
- 2017–2018: Manchester City
- 2016–2017: Chelsea
- 2015–2016: Leicester City
- 2014–2015: Chelsea
- 2013–2014: Manchester City
- 2012–2013: Manchester Utd
- 2011–2012: Manchester City
- 2010–2011: Manchester Utd
- 2009–2010: Chelsea
- 2008–2009: Manchester Utd
- 2007–2008: Manchester Utd
- 2006–2007: Manchester Utd
x
Bạn Muốn Tắt Quảng Cáo
Copyright © 2016 by bongda.wap.vn. All rights reserved | Google+
Chuyên trang kết quả bóng đá, lịch thi đấu, tl, xem trục tuyến trận đấu cực nhanh và chính xác nhất.

LIÊN HỆ QUẢNG CÁO: [email protected]
Kết nối với chúng tôi: