Nếu truy cập gặp khó bạn hãy vào bằng
Bongdawap1.com
Nếu dữ liệu bị chậm vào trực tiếp
Bongda.wap.vn
 

BẢNG XẾP HẠNG VĐQG ĐỨC

XH Đội Tr T H B BT BB HS Đ
1 Bayern Munich 34 25 7 2 99 32 +67 82
2 B.Leverkusen 34 19 12 3 72 43 +29 69
3 Ein.Frankfurt 34 17 9 8 68 46 +22 60
4 B.Dortmund 34 17 6 11 71 51 +20 57
5 Freiburg 34 16 7 11 49 53 -4 55
6 Mainz 34 14 10 10 55 43 +12 52
7 Leipzig 34 13 12 9 53 48 +5 51
8 Wer.Bremen 34 14 9 11 54 57 -3 51
9 Stuttgart 34 14 8 12 64 53 +11 50
10 M.gladbach 34 13 6 15 55 57 -2 45
11 Wolfsburg 34 11 10 13 56 54 +2 43
12 Augsburg 34 11 10 13 35 51 -16 43
13 Union Berlin 34 10 10 14 35 51 -16 40
14 St. Pauli 34 8 8 18 28 41 -13 32
15 Hoffenheim 34 7 11 16 46 68 -22 32
16 Heidenheim 34 8 5 21 37 64 -27 29
17 Holstein Kiel 34 6 7 21 49 80 -31 25
18 Bochum 34 6 7 21 33 67 -34 25
Tr: Trận, T: Thắng, H: Hòa, B: Bại, BT: Bàn thắng, BB: Bàn bại, HS: Hiệu số, Đ: Điểm.
  Champions League
  Europa League
  PlaysOff
  Xuống hạng

XH Đội Tr TK HK BK TB
1 Ein.Frankfurt 34 21 2 11 61.8%
2 M.gladbach 34 20 2 12 58.8%
3 Freiburg 34 19 4 11 55.9%
4 Union Berlin 34 18 0 16 52.9%
5 Elversberg 2 1 0 1 50.0%
6 Mainz 34 17 0 17 50.0%
7 Wolfsburg 34 17 3 14 50.0%
8 St. Pauli 34 17 1 16 50.0%
9 Augsburg 34 17 2 15 50.0%
10 B.Dortmund 34 16 1 17 47.1%
11 Wer.Bremen 34 16 3 15 47.1%
12 Leipzig 34 15 1 18 44.1%
13 Bayern Munich 34 15 2 17 44.1%
14 Holstein Kiel 34 15 3 16 44.1%
15 B.Leverkusen 34 14 3 17 41.2%
16 Stuttgart 34 14 1 19 41.2%
17 Hoffenheim 34 13 3 18 38.2%
18 Heidenheim 36 13 2 21 36.1%
19 Bochum 34 12 3 19 35.3%
Tr: Trận, TK: Thắng , HK: Hòa , BK: Bại , TB: Trung bình
XH Đội Tr
Tổng bàn thắng
0-1 2-3 4-5 >7 TB
1 Bayern Munich 34 3 11 18 2 3.9
2 Holstein Kiel 34 2 13 16 3 3.8
3 B.Dortmund 34 2 15 17 0 3.6
4 Elversberg 2 0 1 1 0 3.5
5 Stuttgart 34 6 10 16 2 3.4
6 B.Leverkusen 34 6 10 15 3 3.4
7 Hoffenheim 34 5 11 15 3 3.4
8 Ein.Frankfurt 34 4 13 16 1 3.4
9 M.gladbach 34 5 16 11 2 3.3
10 Wer.Bremen 34 8 10 15 1 3.3
11 Wolfsburg 34 9 8 15 2 3.2
12 Heidenheim 36 8 14 13 1 3.0
13 Freiburg 34 9 9 16 0 3.0
14 Leipzig 34 10 9 14 1 3.0
15 Bochum 34 8 13 12 1 2.9
16 Mainz 34 4 19 10 1 2.9
17 Union Berlin 34 9 19 5 1 2.5
18 Augsburg 34 9 14 11 0 2.5
19 St. Pauli 34 11 19 4 0 2.0
XH Đội Tr ĐH ĐP BK
1 Bochum 34 4.9 5.4 10.2
2 Holstein Kiel 34 3.5 6.6 10.1
3 Mainz 34 4.7 4.9 9.6
4 B.Leverkusen 34 6.2 3.4 9.6
5 Stuttgart 34 5.0 4.5 9.6
6 Wolfsburg 34 4.6 4.9 9.5
7 Leipzig 34 4.4 5.1 9.5
8 M.gladbach 34 4.3 5.0 9.3
9 Ein.Frankfurt 34 4.7 4.6 9.3
10 Hoffenheim 34 3.9 5.2 9.1
11 Augsburg 34 4.4 4.8 9.1
12 B.Dortmund 34 5.3 3.7 9.0
13 Wer.Bremen 34 4.4 4.4 8.9
14 Bayern Munich 34 6.2 2.4 8.6
15 Heidenheim 36 3.9 4.6 8.5
16 Union Berlin 34 3.9 4.5 8.4
17 Freiburg 34 3.9 4.2 8.1
18 St. Pauli 34 4.0 3.9 7.9
19 Elversberg 2 .0 .0 .0
Tr: Trận, ĐH: Số lần Phạt góc Được hưởng, ĐP: Số lần phạt góc Đối Phương hưởng, TB: Trung bình cả trận

Bảng xếp hạng các giải bóng đá Đức

Bảng xếp hạng VĐQG Đức
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
Bảng xếp hạng Hạng 3 Đức
Bảng xếp hạng Hạng 4 Đức - Bavaria
Bảng xếp hạng Hạng 4 Đức - Miền Bắc
Bảng xếp hạng Hạng 4 Đức - Miền Nam
Bảng xếp hạng Hạng 4 Đức - Miền Tây
Bảng xếp hạng Hạng 4 Đức - Đông Bắc
Bảng xếp hạng U19 Đức

THÔNG TIN GIẢI VĐQG ĐỨC

- Giải vô địch bóng đá Đức là hạng thi đấu cao nhất của bóng đá Đức.
- Giải được thành lập từ 1962 bởi Hiệp hội bóng đá Đức (sau này là Liên đoàn bóng đá Đức), mùa giải đầu tiên bắt đầu từ năm 1963.
- Số lượng đội tham dự: 18 CLB. Trong đó, Bayern Munich giành chiến thắng nhiều nhất với 32 lần vô địch.
- Giải thường khởi động từ đầu tháng 8 kéo dài cho tới cuối tháng 5 năm sau với 6 tuần nghỉ đông (từ giữa tháng 12 cho tới cuối tháng 1). Các trận đấu thường diễn ra vào thứ bảy và chủ nhật.
- Các đội sẽ thi đấu 2 lượt đi và về để tính điểm, đội có điểm số cao nhất sẽ nhà vô địch của giải đấu. Nếu hai đội có điểm số bằng nhauthì sẽ áp dụng các tiêu chí theo thứ tự ưu tiên như sau: hiệu số bàn thắng, tổng số bàn thắng, kết quả đối đầu 2 đội.
- Bốn đội top đầu sẽ tham dự UEFA Champions League, đội xếp thứ 5 sẽ dự Europa League, đội đứng thứ 6 sẽ dự vòng loại Conference League, hai đội cuối BXH sẽ bị đẩy xuống chơi ở giải hạng 2 Bundesliga, trong khi đó 2 đội top đầu ở giải hạng 2 Bundesliga sẽ được lên hạng. Đội đứng thứ 16 giải Bundesliga sẽ đấu play-off với đội đứng thứ 3 giải hạng hai. Đội nào thắng sẽ có quyền chơi giải Bundesliga ở mùa tiếp theo, đội thua sẽ chơi ở giải hạng 2.
- DS các đội vô địch trong 10 năm gần đây
- 2023–2024: Leverkusen
- 2022–2023: Bayern Munich
- 2021–2022: Bayern Munich
- 2020–2021: Bayern Munich
- 2019–2020: Bayern Munich
- 2018–2019: Bayern Munich
- 2017–2018: Bayern Munich
- 2016–2017: Bayern Munich
- 2015–2016: Bayern Munich
- 2014–2015: Bayern Munich
- 2013–2014: Bayern Munich
- 2012–2013: Bayern Munich
- 2011–2012: Borussia Dortmund
- 2010–2011: Borussia Dortmund
- 2009–2010: Bayern Munich
- 2008–2009: Wolfsburg
- 2007–2008: Bayern Munich
- 2006–2007: Stuttgart
- 2005–2006: Bayern Munich
Copyright © 2016 by bongda.wap.vn. All rights reserved | Google+
Chuyên trang kết quả bóng đá, lịch thi đấu, tl, xem trục tuyến trận đấu cực nhanh và chính xác nhất.

LIÊN HỆ QUẢNG CÁO: